Menu
User Image User Image User Image User Image

Ắc quy Ritar dòng RL ( 2V )

  • Ngoài cung cấp ắc quy viễn thông của thương hiệu Soji, Công ty Lisa còn là nhà phân phối cho ắc quy của hãng Ritar. Ritar là một trong những hãng ắc quy nổi tiếng và thông dụng hiện nay trên thị trường.

    Áp dụng những phát minh mới nhất của các chuyên gia nghiên cứu và phát triển công nghệ của tập đoàn Ritar acquy đã cho ra đời những sản phẩm có chất lượng tốt nhất, những tấm bản cực có khả năng tích điện tăng lên 20% so với các loại bản cực thông thường và tuổi thọ tăng lên 30%.

    Tính ổn định của Ắc quy Ritar đảm bảo cho quá trình vận hành một cách an toàn, đủ tiêu chuẩn. Ắc quy vẫn có thể hoạt động trong các trường hợp như: quá tải, xả sâu, rung và sốc. Kỹ thuật sản xuất chất lượng, bao bì đóng gói an toàn là yếu tố đảm bảo cho ắc quy không xảy ra hiện tượng rò rỉ điện từ các thiết bị đầu cuối.

    Hãy liên lạc với chúng tôi ngay khi bạn có nhu cầu sử dụng bình ắc quy. Một đội ngũ chuyên gia cùng các nhân viên tận tình, có chuyên môn cao sẽ giúp bạn có những lựa chọn vượt ngoài mong đợi của mình.

    --------------------------------------------------------------------
    Thông tin liên hệ của chúng tôi:
    Công Ty TNHH Công Nghệ Điều Khiển Lisa
    VPGD: Số 10, LK10, Khu đất dịch vụ Hà Trì, phường Hà Cầu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam
    Hotline : 0369.363.224
    Email: sales@lisatech.vn

  • Technical Specifications

    Model Nominal Voltage            (V) Capacity   Dimension  Weight Terminal
    C10/1.80VPC(Ah)  Length Width Height Total Height (Kg) (Lbs)
    mm inch mm inch mm inch mm inch
    RL2-200 2 200 170 6.69  106 4.17  330 12.99  342 13.46  11.5 25.35  F10(M8)
    RL2-200S 2 200 208 8.19  111 4.37  240 9.45  245 9.65  14.0 30.86  F10(M8)
    RL2-250 2 250 170 6.69  106 4.17  330 12.99  342 13.46  13.3 29.32  F10(M8)
    RL2-300 2 300 170 6.69  150 5.91  330 12.99  342 13.46  16.5 36.38  F10(M8)
    RL2-400 2 400 170 6.69  150 5.91  330 12.99  342 13.46  19.0 41.89  F10(M8)
    RL2-400S 2 400 208 8.19  196 7.72  240 9.45  246 9.69  26.0 57.32  F10(M8)
    RL2-500 2 500 196 7.72  171 6.73  330 12.99  342 13.46  25.5 56.22  F10(M8)
    RL2-600 2 600 241 9.49  171 6.73  330 12.99  342 13.46  30.0 66.14  F10(M8)
    RL2-800 2 800 285 11.22  171 6.73  330 12.99  342 13.46  39.0 85.98  F10(M8)
    RL2-1000 2 1000 383 15.08  171 6.73  330 12.99  342 13.46  51.0 112.43  F10(M8)
    RL2-1200 2 1200 471 18.54  171 6.73  330 12.99  342 13.46  60.0 132.28  F10(M8)
    RL2-1500 2 1500 355 13.98  337 13.27  330 12.99  342 13.46  84.5 186.29  F10(M8)
    RL2-2000 2 2000 476 18.74  337 13.27  330 12.99  342 13.46  116.5 256.83  F10(M8)
    RL2-2500 2 2500 476 18.74  337 13.27  330 12.99  342 13.46  121.0 266.75  F10(M8)
    RL2-3000 2 3000 696 27.40  340 13.39  330 12.99  342 13.46  170.0 374.78  F10(M8)

     

  • Dòng RL là pin có mục đích chung với tuổi thọ thiết kế 20 năm . Với lưới nặng, tấm dày hơn, phụ gia đặc biệt và công nghệ điều chỉnh van AGM được cập nhật, pin RL series cung cấp hiệu suất ổn định và tuổi thọ dài. Thiết kế lưới mới làm giảm hiệu quả điện trở bên trong, cung cấp mật độ năng lượng cụ thể cao hơn và đặc tính phóng điện tốc độ cao tuyệt vời. Nó phù hợp cho các ứng dụng điện dự phòng và các ứng dụng EPS / UPS.

     

Sản phẩm cùng loại