Menu
User Image User Image User Image User Image

Bộ biến tần Yaskawa VARISPEED G7

  •  

    Biến tần Yaskawa Varispeed G7 với năng vượt trội và thân thiện với môi trường!

    Công nghệ điều khiển Vector Control tiên tiến.

    Biến tần (Inverter) Yaskawa G7 với tính năng cao cấp và sử dụng dễ dàng cho tất cả mọi ứng dụng trên toàn thế giới. Tính năng cao cấp của Varispeed G7 có thể đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật cao nhất. Dòng biến tần đầu tiên của thế giới với dòng 400V sử dụng phương pháp điều khiển "3-Level". Công nghệ điều khiển mới nhất này giải quyết các vấn đề liên quan đến xung áp, giúp biến tần Yaskawa G7 trở thành dòng biến tần hiện đại và độ tin cậy cao nhất. 

    • Bàn phím LCD: 5 dòng x 16 ký tự, backlit, 7 ngôn ngữ, có chức năng Copy
    • Lập trình, cài đặt đơn giản: Cài đặt nhanh và cài đặt theo từng nhóm thông số
    • Bộ vi xử lý : 32-bit
    • Bộ nhớ: Bộ nhớ Flash updates dễ dàng, phần mềm ứng dụng tùy chọn, bộ nhớ chương trình không tự xóa.
    • Điều khiển logic: 24 VDC (sinking or sourcing)
    • Terminal đầu cuối: Tháo lắp nhanh chóng
    • Quạt giải nhiệt: Plug-in với điều khiển on/off
    • Dò tìm thông số động cơ: Dò tỉnh và dò động
    • Dò tìm tốc độ: Hai hướng theo chiều quay của động cơ
    • Điều khiển quá trình: PID, tham chiếu theo "PID Trim"
    • Thông số động cơ: Cho phép cài đặt 02 động cơ khác nhau.
    • Phương pháp dừng: Dừng theo thời gian, dừng tự do, dừng nhanh, dừng hãm động năng "high-slip"
    • Hãm động năng DC: Điều chỉnh theo mức và theo thời gian
    • Điều khiển tham chiếu nhiều cấp tốc độ: Cho phép tối đa 17 cấp tốc độ khác nhau
    • Chức năng Timer: Lập trình được on/of delay
    • Ngõ vào digital M.O.P: Up/Down/ Hold/ Reset
    • Tinh chỉnh: Tất cả Analog và xung của ngõ vào/ngõ ra.
    • Transistor hãm động năng: tích hợp đến 15Kw, 200/400VAC
    • DC Bus choke: Tích hợp sẵn đến 22KW, công suất lớn hơn có thể tùy chọn.
    • Chức năng điều khiển :
    • Sóng sin PWM
    • Điều khiển Vector vòng kín Flux
    • Điều khiển Vector vòng hở loại 1 và loại 2
    • Điều khiển V/F
    •  Điều khiển V/F +PG
    • Mo-ment khởi động:
    • 150% tại 0.3Hz (Điều khiển vector vòng hở loại 2)
    • 150% tại  0 RPM (Điều khiển Vector vòng kín Flux)
    • Dãy điều khiển tốc độ:
    • 1 : 200 (Điều khiển vector vòng hở loại 2)
    • 1 : 1000 (Điều khiển Vector vòng kín Flux)

     

    • Độ chính xác tốc độ:
    • ±0.2% (Điều khiển vector vòng hở loại 2 tại nhiệt độ 25±10˚C),
    • ±0.02% (Điều khiển Vector vòng kín Flux tại nhiệt đô 25±10˚C)

     

    • Đáp ứng tốc độ:
    • 10Hz (Điều khiển vector vòng hở loại 2)
    • 40Hz (Điều khiển Vector vòng kín Flux)

     

    • Mo-ment xoắn giới hạn:
    • Điều khiển vector cho phép cài đặt 1/4 góc quay.
    • Đọ chính xác Mo-ment xoắn: ±5%
    • Dãy tần số điều khiển: 0.01 -- 400Hz
    • Độ chính xác tần số (Khi nhiệt độ thay đổi):
    • Ngõ vào tham chiếu Digital: ±0.01%, −10 -- +40˚C
    • Ngõ vào tham chiếu Analog: ±0.1%, 25 ±10˚C

     

    • Độ phân giải tần số cài đặt:
    • Ngõ vào tham chiếu Digital: 0.01Hz
    • Ngõ vào tham chiếu Analog: 0.03/60Hz (Tín hiệu 11bit)
    • Độ phân giải tần số ngõ ra: 0.001Hz
    • Khả năng quá tải cho phép:
    • 150% dòng điện định mức trong thời gian 60 giây
    • 200% dòng điện định  mức trong  0.5s

     

    • Tín hiệu cài đặt tần số đầu vào: −10 -- +10V, 0 -- 10V, 4 -- 20mA, ngõ vào xung.
  • Ứng dụng: Quạt, bơm, máy ép, băng tải, xe lăn, xe cáp, máy trục hàng, máy ly tâm.

  •           Yaskawa VARISPEED G7 Catalogue                                                             En    

     

              Yaskawa VARISPEED G7 Manual                                                                 En