SỰ RA ĐỜI CỦA BIẾN TẦN (INVERTER) YASKAWA A1000
Dẫn đầu về chất lượng: Hoạt động im lặng, thiết kế đẹp, cực kỳ mạnh mẽ. Chức năng được thiết kế hoàn hảo mở ra một kỷ nguyên mới với dòng biến tần A1000. Một sản phẩm chỉ có thể từ Yaskawa, có thể hiểu biết được mọi công nghệ truyền động của thế giới để tạo ra một loại biến tần hoạt động hiệu quả nhất. Bạn chỉ có thể sử dụng thử mới có thể biết nó dễ dàng sử dụng như thế nào. Thiết bị cao cấp, chất lương cao.
Tích hợp công nghệ điều khiển Vector mới nhất để đáp ứng yêu cầu cao hơn trong lĩnh vực truyền động điện công nghiệp. Biến tần (inverter) Yaskawa A1000 là câu trả lời cho mọi yêu cầu kỹ thuật, biến tần Yaksawa A1000 trở thành dòng biến tần có chất lượng tuyệt đối trong lĩnh vực truyền động điện hiện đại.
Với những tính năng:
Điều khiển Vector vòng hở hoặc vòng kín để điều chỉnh tốc độ chính xác, Mo-ment xoắn lớn, điều khiển vị trí chính xác.Tự động điều chỉnh hệ số bù trượt liên tục theo nhiệt độ động cơ.Cho phép điều khiển vector vòng hở ở tần số cao đối với đọng cơ cảm ứng từ (Động cơ Servo-PM).Đáp ứng nhanh mức dòng điện và điện áp giới hạn giúp cải thiện quá trình hoạt động liên tục của biến tần.Đặc tính hãm nhanh làm giảm chi phí lắp đặt và yêu cầu lắp đặt điện trở hãm bên ngoài.Tùy chọn mạng giao truyền thông cho tất cả các chuẩn mạng truyền thông công nghiệp, cung cấp điều khiển tốc độ cao và giám sát vận hành, giảm chi phí lắp đặt.Phần mềm DriveWizard và cài đặt thông số đơn giản.Công cụ "USB Copy Unit" và bàn phím cài đặt cho giúp cài đặt nhanh và thuận tiện khi cài đặt nhiều biến tần trong một lúc.Board Terminal có thể được tháo rời với lưu trữ thông số giúp sao lưu thuận tiện.Sản xuất bằng vật liệu theo tiêu chuẩn RoHS.Tích hợp sẵn DC Reator đến 30HP để giảm sóng hài ngõ vào.Chức năng KEB cho phép biến tần kiểm soát tổn thất điện năng, hoạt động liên tục khi mất nguồn tức thời.ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA BIẾN TẦN YASKAWA A1000:
Nguồn cấp: 3 Phase 200V; 3 Phase 400V
Tần số: 50÷60 Hz
Công suất: 0.4 KW đến 630 KW
Khả năng quá tải : 120% trong vòng 60s với tải thường, 150% trong vòng 60s với tải nặng
Chức năng điều khiển:
Điều khiển V/f
Điều khiển V/f + PG
Điều khiển Vector vòng hở
Điều khiển Vector vòng kín
Điều khiển Vector vòng hở với động cơ cảm ứng từ (Servo Motor).
Điều khiển Vector vòng hở nâng cao cho động cơ cảm ứng từ (Servo Motor)
Điều khiển Vector vòng kín cho động cơ cảm ứng từ (Servo Motor)
Dãy tần số điều khiển : 0.01 - 400Hz
Tần số chính xác (Nhiệt độ dao động):
Tín hiệu tham chiếu Digital: ±0.01% tần số tối đa (−10 - 40˚C)
Tín hiệu tham chiếu Analog : ±0.1% tần số tối đa (25 ±10˚C)
Cài đặt độ phân giải tần số:
Tham chiếu Digital: 0.01Hz
Tham chiếu Analog: 0.03Hz / 60Hz (11bit)
Độ phân giải tần số ngõ ra: 0.001Hz
Cài đặt tần số đầu vào: −10 -- +10V, 0 -- +10V, 4 -- 20mA, ngõ vào xung.
Mo-ment khởi động:
150% tại 3Hz (Điều khiển V/F và điều khiển V/F + PG)
200% tại 0.3Hz (Điều khiển Vector vòng hở)
200% tại 0 RPM (Điều khiển Vector vòng kín, Điều khiển Vector vòng kín động cơ PM, và điều kiển Vector vòng hở nâng cao động cơ PM)
100% tại 5% tốc độ (Điều khiển Vector vòng hở động cơ PM)
Phạm vi điều khiển tốc độ:
1:1500 (Điều khiển Vector vòng kín đối với động cơ thông thường và động cơ PM)
1:200 (Điều khiển Vector vòng hở)
1:40 (Diều khiển V/F và V/F + PG)
1:20 (Điều khiển vector vòng hở động cơ PM)
1:100 (Điều khiển Vector vòng hở nâng cao động cơ PM)Hãm một chiều cho toàn dải công suất ,tích hợp mạch điều khiển hãm động năng đến biến tần 30kW
Mạch phản hồi tốc độ encoder, mạch kết nối profibus-DP,Lonwork,Mechatrolink, CANopen, CC-Link, DeviceNet.
Lọc xoay chiều đầu vào, lọc 1 chiều, màn hình kéo dài LCD.
Ứng dụng: Dùng cho cần cẩu, cần trục, tải băng, máy dập, bơm công nghiệp, quạt gió
Catalogue:
Yaskawa A1000 Catalogue En Yaskawa A1000 Manual En