Menu
User Image User Image User Image User Image

Bộ Biến tần trung thế Yaskawa MV1000

  • Yaskawa Electric được thành lập năm 1915, là tập đoàn hàng đầu thế giới trong sản xuất và cung cấp các sản phẩm trong lĩnh vực biến tần, truyền động điện, robot công nghiệp trên thế giới có trụ sở chính tại Kitakyushu, Nhật Bản. Các sản phẩm của Yaskawa là sự kết hợp giữa thành tựu nghiên cứu về cơ và điện tử kết tinh trong cùng một sản phẩm. Yaskawa là công ty đầu tiên đưa ra khái niệm “Mechatronics – Cơ điện tử” nổi tiếng và giờ đây đã trở thành một lĩnh vực mũi nhọn thu hút được rất nhiều sự quan tâm vì cơ điện tử cho phép tạo ra các sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu ngày càng cao của đời sống sản xuất.

     

    PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ BIẾN TẦN CỦA YASKAWA

     

    Về lĩnh vực biến tần, Yaskawa hiện là nhà sản xuất biến tần hàng đầu thế giới, có các cơ sở sản xuất trên toàn cầu: Nhật, Mỹ, Anh, Trung Quốc, … Tính đến năm 2014, Yaskawa đã cung cấp ra thị trường hơn 20 triệu sản phẩm biến tần các loại và trở thành nhà sản xuất có số lượng biến tần được phân phối lớn nhất trên thế giới tính đến nay. Trong những năm qua, Yaskawa liên tục nằm trong tốp các nhà cung cấp biến tần hàng đầu thế giới. Yaskawa tự hào đã từng làm OEM cho rất nhiều công ty nổi tiếng như: Sumitomo Heavy Industries, Mitsubishi Heavy Industries, Hitachi Zosen, Kawasaki Heavy Industries, Mitsui Zosen, Omron, Keyence, Yokogawa …

    Lịch sử phát triển biến tần của Yaskawa
    Lịch sử phát triển biến tần của Yaskawa
    Thế hệ biến tần hạ thế LV mới của Yaskawa
    Thế hệ biến tần hạ thế LV mới của Yaskawa

    Có được các thành tựu trên là nhờ Yaskawa luôn đi tiên phong trong các sáng kiến và công nghệ mới về biến tần, không ngừng tạo ra các sản phẩm biến tần mới có chất lượng, độ tin cậy cao hơn, có nhiều tính năng mới thông minh hơn, … đóng góp vào công cuộc hiện đại hóa trong các ngành công nghiệp như: khai khoáng, cẩu trục, đóng gói, xi măng, giấy, dầu khí, bia rượu, chế tạo máy ….

    Các sản phẩm biến tần của Yaskawa đã đoạt được rất nhiều giải thưởng khác nhau như: Deming prize, V1000 Award for most innovative product, Ohm Technology Award, Frost & Sullivan Excellence in Technology Award 2004, Control Engineering magazine’s Customer Satisfaction Award, giải thưởng nhà cung cấp biến tần số 1 thế giới trong 2 lần liền (năm 2004 và 2006) do tạp chí uy tín Control Engineering magazine trao tặng.

    Yaskawa không những đứng đầu thế giới về số lượng mà còn đứng đầu về chất lượng và độ tin cậy rất cao. Các sản phẩm biến tần của Yaskawa có MTBF vượt xa so với tiêu chuẩn công nghiệp thông thường (khoảng 22 năm tương ứng 200.000 giờ) (MTBF – Mean Time Between Failures: tạm dịch là “thời gian trung bình giữa thất bại”, là chỉ số độ tin cậy phản ánh thời gian chất lượng sản phẩm, được thể hiện sản phẩm trong thời gian quy định một khả năng duy trì chức năng). Yaskawa đã được tạp chí “Quality Magazine” nổi tiếng xếp vào top 5 công ty có chất lượng sản phẩm tốt nhất. Tự hào hơn nữa, Yaskawa hiện là nhà sản xuất các sản phẩm công nghiệp duy nhất nhận được giải thưởng “Deming Prize for Quality”, đây là giải thưởng uy tín nhất về chất lượng trong sản xuất.

     

    PHẦN II: BIẾN TẦN TRUNG THẾ CỦA YASKAWA

    Kế thừa nền tảng kinh nghiệm và công nghệ ưu việt về các sản phẩm biến tần hạ thế LV, truyền động điện, điện tử công suất, cơ điện tử và các thiết bị bán dẫn của mình, Yaskawa đã phát triển và trở thành một trong các nhà sản xuất hàng đầu và tiên phong trong cung cấp các loại biến tần trung thế MV.

    Yaskawa đã phát triển và trở thành một trong các nhà sản xuất hàng đầu và tiên phong trong cung cấp các loại biến tần trung thế MV

    Yaskawa đã cho ra đời dòng sản phẩm biến tần trung thế đầu tiên tại thị trường Nhật Bản vào năm 1996. Trải qua 18 năm liên tục phát triển và cải tiến các phương pháp điều khiển, biến tần trung thế của Yaskawa ngày càng được khách hàng đánh giá cao về độ tin cậy, hiệu năng sử dụng và chất lượng. Các sản phẩm biến tần của Yaskawa nổi tiếng về tính nhỏ gọn, thân thiện dễ sử dụng, có chức năng PLC thông minh tích hợp, khả năng tiết kiệm năng lượng tuyệt vời, khả năng tăng tốc và giảm tốc nhanh, cho phép khoảng cách dây dẫn từ MV đến tải dài…

    Yaskawa là công ty đầu tiên giới thiệu sản phẩm biến tần trung thế MV được điều khiển kiểu PWM nổi tiếng, có thể chạy nhiều thiết bị khác nhau. Yaskawa cũng là nhà sản xuất đầu tiên trên thế giới giới thiệu và thương mại hóa sản phẩm biến tần trung thế sử dụng công nghệ bộ biến đổi ma trận (Matrix Converter).

    Rất nhiều công trình nổi tiếng ở Nhật Bản và trên thế giới đã tin dùng biến tần trung thế của Yaskawa như: NIPPON STEEL & SUMITOMO METAL DITTO KIMITSU PLANT, OSAKA CITY AMAKUBO LIFTING PUMP PLANT, POSCO, EBARA REFRIGERATION EQUIPMENT & SYSTEMS, YASKAWA-SIEMENS JSC, TOKYO ENERGY&SYSTEMS, MITSUBISHI MATERIALS DITTO KYUSHU PLANT, SAMSUNG FINE CHEMICAL, SUMITOMO RUBBER INDUSTRIES, MITSUBISHI PAPER MILLS ENGINEERING HACHINOSE PLANT, GE OIL & GAS-PACIFIC, …

    Biến tần trung thế của Yaskawa được dùng trong rất nhiều ứng dụng như: Than khoáng sản, cấp nước và xử lý nước thải, phát điện, cao su và sản xuất lốp, dầu khí, xi măng, bơm quạt công suất lớn. Một trong những ví dụ điển hình minh chứng cho sự thành công của biến tần trung thế của Yaskawa là hiện nay Yaskawa chiếm gần như 100% thị phần biến tần sử dụng cho các “blast furnaces” (lò luyện gang) đang vận hành 24/7 ở Nhật Bản một cách ổn định và tin cậy.

    Yaskawa chiếm gần như 100% thị phần biến tần sử dụng cho các “blast furnaces” (lò luyện gang)
    Yaskawa chiếm gần như 100% thị phần biến tần sử dụng cho các “blast furnaces” (lò luyện gang)

    Hiện nay Yaskawa cung cấp ra thị trường các loại biến tần trung thế khác nhau phục vụ cho các ứng dụng và yêu cầu khác nhau như:

    –          Năm 2005 Yaskawa cho ra đời dòng sản phẩm FSDrive-MV1 series là bộ biến đổi ma trận có chức năng tái sinh năng lượng gồm có biến tần FSDrive-MV1S điều khiển tiết kiệm năng lượng và biến tần FSDrive-MV1H điều khiển hiệu suất cao. Dòng sản phẩm này ứng dụng trong các nhà máy sắt thép, giấy, xi măng… có các ứng dụng yêu cầu tái sinh năng lượng

    –          Năm 2011 dòng biến tần FSDrive-MV1000 ra đời, được coi là dòng biến tần trung thế kích thước nhỏ gọn nhất trên thế giới dùng cho các ứng dụng tải không đổi và tải thay đổi như bơm, quạt.

    dòng biến tần FSDrive-MV1000 ra đời

    1) Dòng biến tần FSDrive-MX1

    Dòng biến tần FSDrive – MX1 được phát triển dựa trên công nghệ bộ biến đổi ma trận có nhiều cấp nối tiếp. Bằng công nghệ tiên phong mới này của Yaskawa, Yaskawa đã sản xuất được bộ biến đổi ma trận trung thế có khả năng tái sinh năng lượng mà không gây nhiễu sóng hài lên nguồn và xung điện áp lên động cơ, có khả năng điều khiển chính xác cao.

    Dòng biến tần FSDrive-MX1

    Bộ biến đổi ma trận FSDrive – MX1 seriessử dụng công nghệ biến đổi ma trận đã khắc phục các vấn đề thường gặp phải trong bộ biến tần thông thường. FSDrive – MX1 series cho phép tiết kiệm năng lượng mạnh mẽ nhờ chức năng tái sinh và điều khiển tối ưu động cơ trung thế nhờ có nguồn cấp và tín hiệu đầu ra dạng sóng hình sin.

    Ứng dụng công nghiệp:

    Máy nâng, cầu trục, băng tải, HVAC, bơm và quạt công nghiệp, khai khoáng, …

    Dải công suất:

    • 3kV, 200kVA đến 3000kVA
    • 4kV, 550HP đến 4000HP
    • 6kV, 400kVA đến 6000kV0041

    Dòng biến tần FSDrive-MX1

     

    2) Biến tần FSDrive-MV1000:

    MV1000 ứng dụng công nghệ sóng hài thông minh và phương pháp điều khiển ba mức điện áp giúp tối ưu về sóng hài đầu vào và dạng tín hiệu đầu ra nên không chỉ dùng cho các ứng dụng tải không đổi mà còn cho ứng dụng tải thay đổi như bơm, quạt

    Sản phẩm biến tần trung thế FSDrive-MV1000 với các tính năng nổi bật:

    • Thiết kế dạng compact, giảm kích cỡ với các power cell dễ dàng tháo lắp thuận lợi cho việc vận chuyển, lắp đặt và bảo dưỡng
    • Thừa hưởng bộ điều khiển với hiệu suất cao, các chức năng nổi bật và độ tin cậy của dòng biến tần hạ thế giúp hệ thống hoạt động ổn định và liên tục
    • Bộ biến đổi công suất với hiệu suất cao lên tới 97%, hệ số công suất đạt 0.95 giúp biến tần FSDrive-MV1000 trở thành dòng biến tần tiết kiệm năng lượng hàng đầu thế giới
    • Dễ dàng điều chỉnh, vận hành và bảo dưỡng như dòng biến tần hạ thế nổi tiếng của Yaskawa G7, A1000, E1000 …

    Ứng dụng công nghiệp:

    • Than khoáng sản
    • Nhiệt điện
    • Dầu & khí đốt
    • Nước cấp & nước thải
    • Hóa chất
    • Xi măng
    • Thép

    Dải công suất:

    • 3kV, 200kVA đến 3700kVA
    • 6kV, 400kVA đến 7500kVA
    • 11kV, 660kVA đến 12000kVA

    PHẦN III: MỘT SỐ ỨNG DỤNG QUAN TRỌNG CỦA BIẾN TẦN TRUNG THẾ YASKAWA

    Ứng dụng chính trong ngành sản xuất sắt thép
    Dễ dàng bảo dưỡng động cơ AC
    Ứng dụng cho lò nung xi măng
     

     

  • Feature Highlights

    • Compact design which produces a very competitive footprint across the entire power range in a NEMA Type 1 enclosure (filtered and gasketed) 
    • Using the Yaskawa Smart Harmonics™ Technology ensuring very low THD, without the need for additional filters 
    • Unique output stage using an enhanced Cascaded H-Bridge configuration reduces the number of power cells by half, providing a very clean output waveform to the motor, without the need for additional filters or reactors 
    • Advanced control features providing high performance including Open Loop Vector Control and excellent Energy Saving capabilities 
    • Digital Operator with an easy-to-view LCD display (same as used on the A1000 series LV drives) 
    • Communication options for all major industrial networks provides high speed control and monitoring, reducing installation cost 
    • DriveWizard™ plus MV computer software and Application Sets for easy configuration 
    • USB Copy Unit and Keypad configuration storage provide speed and convenience for duplicate configuration of multiple drives 
    • High quality design, with an expected field MTBF greater than 200,000 Hours (22.8 years).


    Specifications

    Item Specification
    Efficiency 97% or better (at rated motor speed, 100% load)
    Power Factor Minimum 0.95 lag (at motor rated speed, 100% Load)
    HP/Output Voltage Ranges

    200 - 2,750 HP @ 2.4 kV
    175 - 4,000 HP @ 3.3 kV
    300 - 10,000HP @ 4.16 kV
    330 - 16,000HP @ 6.6 kV
    700 - 13,200HP @ 11 kV

    Cooling Method Forced air-cooling fan (with failure detection)
    Ambient Operating Temperature −5˚C to +40˚C (with max relative humidity of 95%, non-condensing)
    Control Method Open-loop vector control, Closed loop vector control, V/f control (for multiple motor operation), Closed loop vector control for SM (option)
    Input Voltage Range  2.4 kV -20% to +10%, 60Hz
    3.3 kV -20% to +10%, 50/60Hz
    4.16 kV -20% to +10%, 60Hz
    6.6 kV -20% to +10%, 50/60Hz
    11 kV -20% to +10%, 50/60Hz
    Input Configuration Integrated isolating transformer, with multi-pulse secondary using Smart Harmonics™ Technology (less than 2.5% THD, input current)
    Output Configuration Enhanced Cascaded H-Bridge, with two 5-level cells per phase, providing a 9-level output waveform for 4kV ratings
    Overload Capacity 100% Continuous
    110% for 1 minute
    120% for 15 Seconds
    Freq. Control Range 0.01 to 120 Hz
    Freq. Control Accuracy ±0.5%
    Analog Input Resolution 0.03 Hz
    Accel/Decel Time 0.1 to 6000 s
    Speed Accuracy ± 0.2% (open-loop vector control), ± 0.02% (closed loop vector control)
    Torque Accuracy ±5% (open-loop vector control), ±3% (closed loop vector control)
    Momentary Power Loss  Max. 2 Seconds (UPS required for control power)
    Main Control Functions Torque Control, Droop control, Speed/Torque control switch, Momentary Power Loss, Speed Search, Overtorque detection, Toque limit, 17-Step speed (max), Accel/decel time switch, S-Curve accel/decel, 3-wire sequence, Auto-tuning (rotational, stationary), Dwell, Cooling fan on/off, Slip compensation, Torque compensation, Frequency jump, Upper/lower limits for frequency reference, DC Injection braking at start and stop, High slip braking, PID control (with sleep function), Energy Saving control, Modbus communications (RS485, max. 115.2 kbps), Fault retry
    Digital Operator Status display, Fault display, Parameter setting, Parameter reference
    Protective Functions Overcurrent, Overvoltage, Undervoltage, Output ground fault, Output open-phase, Overload, Cooling-fan error, Transformer overheat, Motor overheat, etc.
    Communications (optional) Any one of PROFIBUS-DP, DeviceNet, Ethernet, or ModbusTCP/IP can be installed
    Input Transformer Class H dry type, −5%/N/+5% tap, secondary multi-phase winding
    Temperature Protection Power cells: protected by thermistor for temperature
    Transformer: protected by PT100Ω
    Storage Temperature −20˚C to +60˚C (for very short term for shipment and handling)
    Enclosure NEMA Type 1 (IP40) - 12 GA Sheet Metal construction 
    Front access for maintenance and component replacement 
    Paint finish: 5Y7/1 Munsell semi-gloss Beige
    Applicable Standards UL, CSA, IEEE, JIS, JEM, JEC

     

  • Catalogues & Brochures